Đọc nhanh: 判若两人 (phán nhược lưỡng nhân). Ý nghĩa là: không phải là một người bình thường, trở thành một người khác. Ví dụ : - 她结婚后判若两人。 Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
判若两人 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không phải là một người bình thường
not to be one's usual self
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
✪ 2. trở thành một người khác
to be a different person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判若两人
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
人›
判›
若›