Đọc nhanh: 翻天覆地 (phiên thiên phú địa). Ý nghĩa là: thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàn, dữ dội; ầm ĩ (đùa nghịch), long trời lở đất; ầm ĩ. Ví dụ : - 农村面貌有了翻天覆地的变化。 bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.. - 改革开放后,中国有了翻天覆地的变化 Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn. - 这一闹,把家闹得个翻天覆地。 giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
翻天覆地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàn
形容变化巨大而彻底
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
✪ 2. dữ dội; ầm ĩ (đùa nghịch), long trời lở đất; ầm ĩ
形容闹得很凶
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻天覆地
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 天地 翻覆
- trời đất đổi thay
- 小猫 在 翻来覆去 地腾 滚
- Con mèo con đang lăn đi lăn lại.
- 闹 得 天翻地覆 , 四邻 不安
- quá ồn ào, hàng xóm không yên.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 这 几年 村里 起 了 天翻地覆 的 变化
- nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
翻›
覆›
long trời lở đất; trời long đất lở
long trời lở đấttối tăm trời đất
long trời lở đất; tối tăm trời đất
cuộc bể dâu; thế sự xoay vần; bãi bể nương dâu; biến đổi lớn lao trong cuộc đời; biển xanh thành nương dâutang điền
đất rung chuyển
sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ)