Đọc nhanh: 一改故辙 (nhất cải cố triệt). Ý nghĩa là: một khuôn mặt bóng bẩy, thay đổi hoàn toàn từ cũ rut (thành ngữ); thay đổi hướng đáng kể, để thay đổi các tập quán cũ.
一改故辙 khi là Số từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một khuôn mặt bóng bẩy
a volte-face
✪ 2. thay đổi hoàn toàn từ cũ rut (thành ngữ); thay đổi hướng đáng kể
complete change from the old rut (idiom); dramatic change of direction
✪ 3. để thay đổi các tập quán cũ
to change old practices
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一改故辙
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 他 在 思 一个 故人
- Ông ấy nhớ về người bạn cũ.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
改›
故›
辙›