Đọc nhanh: 一色 (nhất sắc). Ý nghĩa là: một màu, một kiểu; một loại; toàn là. Ví dụ : - 水天一色 trời nước một màu. - 一色的大瓦房。 nhà ngói cùng một kiểu. - 一色的江西瓷器。 toàn đồ gốm Giang Tây.
一色 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một màu
一样的颜色
- 水天一色
- trời nước một màu
✪ 2. một kiểu; một loại; toàn là
全部一样的;不混杂别的种类或式样的
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一色
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 他 刻画 了 一个 生动 的 角色
- Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
色›