Đọc nhanh: 世态炎凉 (thế thái viêm lương). Ý nghĩa là: lòng người dễ thay đổi; thói đời nóng lạnh. Ví dụ : - 如今我尝尽世态炎凉,将一切看淡了。 Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
世态炎凉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng người dễ thay đổi; thói đời nóng lạnh
指有钱有势,人就巴结,无钱无势,人就冷淡
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世态炎凉
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 世态 物情
- thói đời lẽ vật
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 唯有 这样 做 世态 才 会 有所 变化
- Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
凉›
态›
炎›