Đọc nhanh: 改头换面 (cải đầu hoán diện). Ý nghĩa là: thay hình đổi dạng; đổi lốt, cắt xén.
改头换面 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay hình đổi dạng; đổi lốt
比喻只改形式,不变内容 (贬义)
✪ 2. cắt xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改头换面
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
- 你 蹴 在 石头 上面
- Bạn giẫm lên mặt đá.
- 商改 住 面临 资金 链 大考 商品房 预售
- Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
换›
改›
面›