Đọc nhanh: 既往不咎 (kí vãng bất cữu). Ý nghĩa là: không trách lỗi xưa; không nhắc chuyện cũ, hãy để chuyện cũ qua đi, đừng nhắc lại làm gì; hãy để dĩ vãng trôi về dĩ vãng. Ví dụ : - 我们应当本着既往不咎的原则重新合伙。 Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
既往不咎 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không trách lỗi xưa; không nhắc chuyện cũ
对过去的错误不再责备也说不咎既往
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
✪ 2. hãy để chuyện cũ qua đi, đừng nhắc lại làm gì; hãy để dĩ vãng trôi về dĩ vãng
对过去的错误不再责备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既往不咎
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 既往不咎
- Không trách lỗi xưa.
- 今年 的 气候 同 往年 不 一样
- Khí hậu năm nay khác với những năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
咎›
往›
既›