Đọc nhanh: 一反常态 (nhất phản thường thái). Ý nghĩa là: thái độ khác thường. Ví dụ : - 2020全世界连我都一反常态,决定珍惜时间拒绝嗜睡症! Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
一反常态 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái độ khác thường
完全改变了平时的态度
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一反常态
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 态度 反常
- thái độ khác thường
- 一反常态
- trái với trạng thái bình thường.
- 他 的 反应 很 符合 常态
- Phản ứng của anh ấy rất bình thường.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
- 截击 空中 球是 一种 非常 快速 的 反应 技巧
- Vô lê là một kỹ thuật phản ứng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
反›
常›
态›
một khuôn mặt bóng bẩythay đổi hoàn toàn từ cũ rut (thành ngữ); thay đổi hướng đáng kểđể thay đổi các tập quán cũ
chuyển tiếp đột ngột; thay đổi đột ngột; chuyển biến bất ngờ; bẻ ngoặt (tình thế, kịch tính, bút pháp)
thay đổi lề lối; thay đổi thái độ và lề lối