Đọc nhanh: 时过境迁 (thì quá cảnh thiên). Ý nghĩa là: vật đổi sao dời; mọi thứ đều có thể thay đổi theo thời gian.
时过境迁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật đổi sao dời; mọi thứ đều có thể thay đổi theo thời gian
境:环境,境遇。迁:改变。时间过去了,事情也跟着发生了变化。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时过境迁
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 事过境迁
- thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.
- 事过境迁
- vật đổi sao dời.
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
- 他 想 去 旅行 , 不过 没有 时间
- Anh ấy muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
时›
迁›
过›
long trời lở đấttối tăm trời đất
vật đổi sao dời; việc đã qua, hoàn cảnh cũng khác; việc qua, cảnh đổi
hoa vàng ngày mai; hoa cúc ngày mai; việc lỗi thời; việc đã qua (ngày trước, người Trung Quốc có tục thưởng thức hoa cúc vào dịp tiết Trùng Dương. "Minh Nhật" là ngụ ý sau tiết Trùng Dương)
mọi thứ vẫn vậy, nhưng mọi người đã thay đổi
Chớp mắt đã vạn năm