• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
  • Pinyin: Shā , Shān
  • Âm hán việt: Am Sam
  • Nét bút:一丨ノ丶ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木彡
  • Thương hiệt:DHHH (木竹竹竹)
  • Bảng mã:U+6749
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 杉

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 杉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Am, Sam). Bộ Mộc (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Cây “sam” (lat. Chi tiết hơn...

Sam

Từ điển phổ thông

  • cây sam (một loài giống cây thông)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây sam, là một thứ gỗ thông dùng rất nhiều việc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “sam” (lat

- “Cổ miếu tùng sam cách cố lư” (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu ) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.

Trích: Cupressaceae), là một thứ cây thông, thường mọc trên miền núi, dùng trong kiến trúc, chế tạo dụng cụ. Nguyễn Du