• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cứ
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一ノ一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⻊居
  • Thương hiệt:RMSJR (口一尸十口)
  • Bảng mã:U+8E1E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 踞

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 踞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cứ). Bộ Túc (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Ngồi dãi thẻ, ngồi xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát, ngồi xổm, Ngồi, Dựa vào, tựa, Chiếm giữ. Từ ghép với : “bàn cứ” chiếm đóng. Chi tiết hơn...

Cứ

Từ điển phổ thông

  • ngồi xoạc chân chữ bát

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngồi dãi thẻ, người xưa ngồi ở chiếu xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngồi dãi thẻ, ngồi xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát, ngồi xổm

- “Xuất giả khu xa nhập cứ tọa” (Phản Chiêu hồn ) Ra ngoài thì ruổi xe, vào nhà ngồi xoạc chân chễm chệ.

Trích: Nguyễn Du

* Ngồi
* Dựa vào, tựa

- “Ư hậu tắc cao lăng bình nguyên, cứ Vị cứ Kính” , (Tây kinh phú 西) Ở sau thì gò cao bình nguyên, nương tựa vào sông Vị sông Kính.

Trích: Trương Hành

* Chiếm giữ

- “bàn cứ” chiếm đóng.