Đọc nhanh:貽 (Di). Bộ Bối 貝 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一一ノ丶フ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Tặng, biếu, Để lại, Họ “Di”. Từ ghép với 貽 : 貽患 Để lại tai hoạ, 貽訓 Lời dạy của người chết để lại. Chi tiết hơn...
Đưa tặng, như quỹ di 餽貽 đưa làm quà. Trang Tử 莊子: Nguỵ vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã chủng thụ chi thành nhi thật ngũ thạch 魏王貽我大瓠之種,我樹之成而實五石 (Tiêu dao du 逍遙遊) vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
Để lại, như di huấn 貽訓 để làm gương lại dạy cho con cháu.
- “Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch” 魏王貽我大瓠之種, 我樹之成而實五石 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.