• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Di
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶フ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰貝台
  • Thương hiệt:BCIR (月金戈口)
  • Bảng mã:U+8CBD
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 貽

  • Cách viết khác

    𧵫

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 貽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Di). Bộ Bối (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Tặng, biếu, Để lại, Họ “Di”. Từ ghép với : Để lại tai hoạ, Lời dạy của người chết để lại. Chi tiết hơn...

Di

Từ điển phổ thông

  • truyền lại, để lại cho đời sau

Từ điển Thiều Chửu

  • Đưa tặng, như quỹ di đưa làm quà. Trang Tử : Nguỵ vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã chủng thụ chi thành nhi thật ngũ thạch (Tiêu dao du ) vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
  • Để lại, như di huấn để làm gương lại dạy cho con cháu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Để lại

- Để lại tai hoạ

- Lời dạy của người chết để lại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tặng, biếu

- “Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch” , (Tiêu dao du ) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.

Trích: “quỹ di” đưa làm quà. Trang Tử

* Để lại

- “Di hận bách niên” (Hương Ngọc ) Để hận trăm năm (suốt đời).

Trích: “di huấn” để làm gương lại dạy cho con cháu. Liêu trai chí dị

Danh từ
* Họ “Di”