• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
  • Pinyin: Chú
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノフフ丨ノノフフ丨ノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⿹勹屮⿹勹屮
  • Thương hiệt:PUPU (心山心山)
  • Bảng mã:U+82BB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 芻

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠣧 𦮊 𦱪 𦱻 𦷝

Ý nghĩa của từ 芻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sô). Bộ Thảo (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノフフノノフフノ). Ý nghĩa là: Cắt cỏ, Nuôi dưỡng, Cỏ dùng để nuôi súc vật , Muông sinh ăn cỏ gọi là “sô”, Rơm, cỏ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nuôi (trâu, ngựa) bằng cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắt cỏ, người cắt cỏ.
  • Loài vật ăn cỏ gọi là sô.
  • Rơm, cỏ khô. Như sô cẩu con chó rút bằng rơm bằng cỏ, ý nói là vật bỏ đi. Lão Tử : Thiên địa bất nhân, dĩ vạn vật vi sô cẩu trời đất bất nhân, coi vạn vật như chó rơm. Từ Nhụ viếng mẹ Quách Lâm chỉ đưa có một nhúm cỏ khô, vì thế tục gọi lễ phúng là sinh sô .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắt cỏ

- “Cấm sô mục thải tiều” (Chiêu Công lục niên ) Cấm cắt cỏ, chăn nuôi, hái củi.

Trích: Tả truyện

* Nuôi dưỡng
Danh từ
* Cỏ dùng để nuôi súc vật
* Muông sinh ăn cỏ gọi là “sô”

- “Thảo dưỡng viết sô, cốc dưỡng viết hoạn” , (Chú ) (Súc vật) nuôi bằng cỏ gọi là "sô", nuôi bằng ngũ cốc gọi là "hoạn".

Trích: Cao Dụ

* Rơm, cỏ

- (1) Cỏ khô (tỉ dụ lễ phẩm sơ sài). (2) Lễ điếu tang. § Ghi chú

Trích: “sanh sô”