• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thỉ 豕 (+6 nét)
  • Pinyin: Huàn
  • Âm hán việt: Hoạn
  • Nét bút:丶ノ一一ノ丶一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱龹豕
  • Thương hiệt:FQMSO (火手一尸人)
  • Bảng mã:U+8C62
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 豢

  • Cách viết khác

    𨤜

Ý nghĩa của từ 豢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoạn). Bộ Thỉ (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: Nuôi gia súc, nuôi, Lấy lợi nhử người, Gia súc. Từ ghép với : “hoạn dưỡng sinh súc” nuôi muông sinh., “Ngô nhân giai hỉ, duy Tử Tư cụ, viết Chi tiết hơn...

Hoạn

Từ điển phổ thông

  • nuôi (súc vật) bằng thóc lúa

Từ điển Thiều Chửu

  • Nuôi bằng thóc lúa, như nuôi trâu ngựa gọi là sô (cho ăn cỏ), nuôi chó lợn gọi là hoạn (cho ăn lúa).
  • Lấy lợi nhử người.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 豢養hoạn dưỡng [huànyăng] Nuôi (súc vật)

- Nuôi súc vật. (Ngb) Nuôi nấng (dùng với ý xấu)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nuôi gia súc, nuôi

- “hoạn dưỡng sinh súc” nuôi muông sinh.

* Lấy lợi nhử người

- “Ngô nhân giai hỉ, duy Tử Tư cụ, viết

Trích: Tả truyện

Danh từ
* Gia súc