• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+14 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tỉ Tỷ
  • Nét bút:一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶一一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱爾玉
  • Thương hiệt:MBMGI (一月一土戈)
  • Bảng mã:U+74BD
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 璽

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤨐 𤫆

Ý nghĩa của từ 璽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tỉ, Tỷ). Bộ Ngọc (+14 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: Ấn tín, ấn chương, Họ “Tỉ”. Chi tiết hơn...

Tỉ
Tỷ
Âm:

Tỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ấn tín, ấn chương

- “Trác sất tả hữu phù đế hạ điện, giải kì tỉ thụ, bắc diện trường quỵ, xưng thần thính mệnh” 殿, , , (Đệ tứ hồi) (Đổng) Trác thét tả hữu vực vua xuống điện, cởi dây ấn thiên tử, bắt quỳ ngoảnh mặt về phương bắc, xưng làm bề tôi nghe chiếu.

Trích: Từ nhà Tần trở đi, chỉ cái ấn của thiên tử. Tam quốc diễn nghĩa

* Họ “Tỉ”

Từ điển phổ thông

  • 1. cái ấn của vua
  • 2. con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ấn của thiên tử.