Các biến thể (Dị thể) của 璽
壐
玺
鈢 鉨 鉩 𤨐 𤫆
Đọc nhanh: 璽 (Tỉ, Tỷ). Bộ Ngọc 玉 (+14 nét). Tổng 19 nét but (一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶一一丨一丶). Ý nghĩa là: Ấn tín, ấn chương, Họ “Tỉ”. Chi tiết hơn...
- “Trác sất tả hữu phù đế hạ điện, giải kì tỉ thụ, bắc diện trường quỵ, xưng thần thính mệnh” 卓叱左右扶帝下殿, 解其璽綬, 北面長跪, 稱臣聽命 (Đệ tứ hồi) (Đổng) Trác thét tả hữu vực vua xuống điện, cởi dây ấn thiên tử, bắt quỳ ngoảnh mặt về phương bắc, xưng làm bề tôi nghe chiếu.
Trích: Từ nhà Tần trở đi, chỉ cái ấn của thiên tử. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義