• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
  • Pinyin: Shù , Sòu
  • Âm hán việt: Sấu Thấu Tâu
  • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨ノ丶ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡欶
  • Thương hiệt:EDLO (水木中人)
  • Bảng mã:U+6F31
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 漱

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 漱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sấu, Thấu, Tâu). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. súc miệng, 2. xói mòn, 3. giặt, Súc miệng., Súc miệng. Từ ghép với : Súc miệng Chi tiết hơn...

Sấu
Thấu

Từ điển phổ thông

  • 1. súc miệng
  • 2. xói mòn
  • 3. giặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Súc miệng.
  • Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
  • Giặt, tục viết là . Ta quen đọc là chữ thấu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Súc miệng

- “Cật tất, tẩy sấu liễu nhất hồi” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn xong, rửa tay súc miệng một lượt.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Giặt rửa

- “Chư mẫu bất sấu thường” (Khúc lễ thượng ) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.

Trích: Lễ Kí

* Bị nước xoi mòn

- “Ba đào sấu cổ ngạn” (Du vi thất đỗng đình ) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.

Trích: Mạnh Giao

Từ điển phổ thông

  • 1. súc miệng
  • 2. xói mòn
  • 3. giặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Súc miệng.
  • Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
  • Giặt, tục viết là . Ta quen đọc là chữ thấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Súc miệng

- Súc miệng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Súc miệng

- “Cật tất, tẩy sấu liễu nhất hồi” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn xong, rửa tay súc miệng một lượt.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Giặt rửa

- “Chư mẫu bất sấu thường” (Khúc lễ thượng ) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.

Trích: Lễ Kí

* Bị nước xoi mòn

- “Ba đào sấu cổ ngạn” (Du vi thất đỗng đình ) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.

Trích: Mạnh Giao