• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Cóng , Shuàng
  • Âm hán việt: Tông
  • Nét bút:丶丶一丶丶フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡宗
  • Thương hiệt:EJMF (水十一火)
  • Bảng mã:U+6DD9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 淙

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 淙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tông). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Tiếng nước chảy róc rách, rả rích, Tiếng nhạc từng tưng, Dáng nước chảy. Từ ghép với : Suối chảy róc rách. Chi tiết hơn...

Tông

Từ điển phổ thông

  • nước chảy ào ào

Từ điển Thiều Chửu

  • Tông tông tuôn tuôn, tiếng nước chảy như mưa gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 淙淙tông tông [cóngcóng] (thanh) Róc rách

- Suối chảy róc rách.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Tiếng nước chảy róc rách, rả rích

- “Thạch tuyền tông tông nhược phong vũ, Quế hoa tùng tử thường mãn địa” , 滿 (Phú đắc hoàn san ) Suối đá chảy róc rách như là gió mưa, Hoa quế quả thông thường đầy đất.

Trích: Cao Thích

* Tiếng nhạc từng tưng

- “Ngã hữu kim thạch hề, kích phụ tông tông” , (Bổ nhạc ca , Lục anh ) Ta có (nhạc khí) tiếng kim tiếng thạch, đánh gõ từng tưng.

Trích: Nguyên Kết

Tính từ
* Dáng nước chảy