Các biến thể (Dị thể) của 拴
揎 絟
Đọc nhanh: 拴 (Thuyên). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一ノ丶一一丨一). Ý nghĩa là: 1. kén chọn, 2. buộc, trói, Kén chọn., Buộc, cột, Then cửa. Từ ghép với 拴 : 拴馬 Buộc ngựa, 把船拴住 Buộc thuyền lại Chi tiết hơn...
- 拴馬 Buộc ngựa
- 把船拴住 Buộc thuyền lại
- “Bả mã thuyên tại liễu thụ thượng” 把馬拴在柳樹上 (Đệ nhị hồi) Buộc ngựa vào cây liễu.
Trích: “thuyên mã” 拴馬 buộc ngựa. Thủy hử truyện 水滸傳
- “Môn tử chỉ đắc niệp cước niệp thủ, bả thuyên duệ liễu, phi dã tự thiểm nhập phòng lí đóa liễu” 門子只得捻腳捻手, 把拴拽了, 飛也似閃入房裡躲了 (Đệ tứ hồi) Những người gác cổng hớt hải rón rén kéo then, chạy như bay trốn vào trong phòng.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳