• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ki Ky Kỵ
  • Nét bút:丶一一一丨フ一フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言幾
  • Thương hiệt:YRVII (卜口女戈戈)
  • Bảng mã:U+8B4F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 譏

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 譏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cơ, Ki, Ky, Kỵ). Bộ Ngôn (+12 nét). Tổng 19 nét but (フフフフフノ). Ý nghĩa là: Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích, Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét, Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích, Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Từ ghép với : Mỉa mai giễu cợt, Chê cười, chế giễu, Mỉa mai giễu cợt, Chê cười, chế giễu Chi tiết hơn...

Ki
Ky
Kỵ

Từ điển phổ thông

  • 1. quở trách, chê
  • 2. hỏi vặn, kiểm tra

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai

- Mỉa mai giễu cợt

- Chê cười, chế giễu

* ② (văn) Xem xét, kiểm tra

- Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích

- “Vi văn thứ ki, biếm tổn đương thế” , (Điển dẫn ) Văn kín đáo nhẹ nhàng châm chích chê bai, giễu cợt mỉa mai đương thời.

Trích: Ban Cố

* Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét

- “Quan thị ki nhi bất chinh” (Lương Huệ Vương hạ ) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.

Trích: Mạnh Tử

Âm:

Ki

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích

- “Vi văn thứ ki, biếm tổn đương thế” , (Điển dẫn ) Văn kín đáo nhẹ nhàng châm chích chê bai, giễu cợt mỉa mai đương thời.

Trích: Ban Cố

* Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét

- “Quan thị ki nhi bất chinh” (Lương Huệ Vương hạ ) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.

Trích: Mạnh Tử

Từ điển phổ thông

  • 1. quở trách, chê
  • 2. hỏi vặn, kiểm tra

Từ điển Thiều Chửu

  • Quở trách, chê, thấy người lầm lỗi mà hơi lộ ý chê gọi là ki.
  • Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Sách Mạnh Tử nói quan ki nhi bất chính các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
Âm:

Kỵ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai

- Mỉa mai giễu cợt

- Chê cười, chế giễu

* ② (văn) Xem xét, kiểm tra

- Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).