- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Nhật 日 (+14 nét)
- Pinyin:
Xūn
- Âm hán việt:
Huân
- Nét bút:丨フ一一ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰日熏
- Thương hiệt:AHGF (日竹土火)
- Bảng mã:U+66DB
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 曛
Ý nghĩa của từ 曛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 曛 (Huân). Bộ Nhật 日 (+14 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一一ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Buổi hoàng hôn, lúc chiều tối, Ánh sáng thừa của mặt trời vừa lặn, Tối tăm, hôn ám. Từ ghép với 曛 : 夕曛 (hay 斜曛) Nắng quái, “tịch huân” 夕曛 nắng quái. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- nắng quái, ánh sáng thừa của mặt trời lúc lặn
Từ điển Thiều Chửu
- Ánh sáng thừa của mặt trời, mặt trời đã lặn còn chút ánh sáng tóe ra gọi là tịch huân 夕曛 hay tà huân 斜曛. Ta gọi là nắng quái.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Ánh sáng le lói của mặt trời lặn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Buổi hoàng hôn, lúc chiều tối
- “Cô du trị huân bức” 孤遊值曛逼 (Hành kinh khẩu chí trúc lí 行京口至竹里) Người đi một mình gặp lúc gần hoàng hôn.
Trích: Bào Chiếu 鮑照
* Ánh sáng thừa của mặt trời vừa lặn
- “tịch huân” 夕曛 nắng quái.
Tính từ
* Tối tăm, hôn ám
- “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” 黯兮慘悴, 風悲日曛 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
Trích: Lí Hoa 李華