• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Húc
  • Nét bút:ノフ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺九日
  • Thương hiệt:KNA (大弓日)
  • Bảng mã:U+65ED
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 旭

  • Cách viết khác

    𣅤

Ý nghĩa của từ 旭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Húc). Bộ Nhật (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Bóng sáng mặt trời mới mọc, “Thê Húc” tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội. Từ ghép với : húc nhật [xùrì] Mặt trời mới mọc. Chi tiết hơn...

Húc

Từ điển phổ thông

  • ánh sáng lúc mặt trời mới mọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Bóng sáng mặt trời mới mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 旭日

- húc nhật [xùrì] Mặt trời mới mọc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bóng sáng mặt trời mới mọc

- “Ẩu từ dục khứ. Phu phụ cộng vãn chi, chí khấp hạ. Ẩu diệc toại chỉ. Húc đán hậu chi, dĩ yểu hĩ” . , . . , (Vương Thành ) Bà cụ từ biệt muốn ra đi. Vợ chồng cùng níu kéo đến phát khóc. Bà cụ mới thôi. Sáng hôm sau sang hầu thì bà cụ đã biến mất.

Trích: “húc nhật” mặt trời mới mọc. § Cũng như “sơ nhật” . Liêu trai chí dị

* “Thê Húc” tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội