Các biến thể (Dị thể) của 旭
旮 旯 𣅤
Đọc nhanh: 旭 (Húc). Bộ Nhật 日 (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノフ丨フ一一). Ý nghĩa là: Bóng sáng mặt trời mới mọc, “Thê Húc” 棲旭 tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội. Từ ghép với 旭 : húc nhật [xùrì] Mặt trời mới mọc. Chi tiết hơn...
- húc nhật [xùrì] Mặt trời mới mọc.
- “Ẩu từ dục khứ. Phu phụ cộng vãn chi, chí khấp hạ. Ẩu diệc toại chỉ. Húc đán hậu chi, dĩ yểu hĩ” 嫗辭欲去. 夫婦共挽之, 至泣下. 嫗亦遂止. 旭旦候之, 已杳矣 (Vương Thành 王成) Bà cụ từ biệt muốn ra đi. Vợ chồng cùng níu kéo đến phát khóc. Bà cụ mới thôi. Sáng hôm sau sang hầu thì bà cụ đã biến mất.
Trích: “húc nhật” 旭日 mặt trời mới mọc. § Cũng như “sơ nhật” 初日. Liêu trai chí dị 聊齋志異