Các biến thể (Dị thể) của 斡
龫 𠏉 𠦷 𨋼 𨌝
Đọc nhanh: 斡 (Oát, Quản). Bộ đẩu 斗 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨フ一一一丨ノ丶丶丶一丨). Ý nghĩa là: quay, vần, Chuôi, cán, Bánh xe của xe nhỏ thời xưa, Họ “Oát”, Xoay chuyển, vận chuyển. Từ ghép với 斡 : “oát toàn” 斡權 xoay vần., “oát toàn” 斡權 xoay vần. Chi tiết hơn...
- oát toàn [wòxuán] a. Quay, xoay vần, chuyển; b. Điều đình;
- “(Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền” (武松)口裏銜着刀, 雙手去斡開胸脯, 取出心肝五臟, 供養在靈前 (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).
- oát toàn [wòxuán] a. Quay, xoay vần, chuyển; b. Điều đình;
- “(Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền” (武松)口裏銜着刀, 雙手去斡開胸脯, 取出心肝五臟, 供養在靈前 (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).