• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
  • Pinyin: Kū , Kuà
  • Âm hán việt: Khoá Khô
  • Nét bút:一丨一一ノ丶一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘夸
  • Thương hiệt:QKMS (手大一尸)
  • Bảng mã:U+630E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 挎

  • Cách viết khác

    𩣔

Ý nghĩa của từ 挎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khoá, Khô). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cầm, nắm, Khoét, Đeo (trên vai, bên hông), Cầm, nắm, Khoét. Từ ghép với : Trên cánh tay chị ấy khoác một cái làn, Anh ấy đeo súng trên vai. Chi tiết hơn...

Khoá
Khô

Từ điển phổ thông

  • khoác, đeo, mang theo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khoác, mang theo

- Trên cánh tay chị ấy khoác một cái làn

* ② Đeo

- Anh ấy đeo súng trên vai.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cầm, nắm
* Khoét

- “Cổ thành hạ đao tru Thái Dương, Thạch Đình dịch thủ khô Viên Tương” , (Tây Thục mộng 西, Đệ nhị chiệp).

Trích: Cũng chỉ bửa, chẻ ra (giết chết). Quan Hán Khanh

* Đeo (trên vai, bên hông)

- “khóa trước chiếu tướng cơ” đeo máy chụp hình.

Âm:

Khô

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cầm, nắm
* Khoét

- “Cổ thành hạ đao tru Thái Dương, Thạch Đình dịch thủ khô Viên Tương” , (Tây Thục mộng 西, Đệ nhị chiệp).

Trích: Cũng chỉ bửa, chẻ ra (giết chết). Quan Hán Khanh

* Đeo (trên vai, bên hông)

- “khóa trước chiếu tướng cơ” đeo máy chụp hình.