• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
  • Pinyin: Mǐn
  • Âm hán việt: Mẫn
  • Nét bút:フ一フ一フノ一ノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱敃心
  • Thương hiệt:RKP (口大心)
  • Bảng mã:U+610D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 愍

  • Cách viết khác

    𢚢 𢞰

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 愍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mẫn). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 13 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 1. xót thương, 2. lo lắng, Xót thương., Lo., Xót thương. Chi tiết hơn...

Mẫn

Từ điển phổ thông

  • 1. xót thương
  • 2. lo lắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Xót thương.
  • Lo.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xót thương

- “Thử tử khả mẫn, vi độc sở trúng, tâm giai điên đảo” , , (Như Lai thọ lượng ) Người con này đáng thương, bị trúng độc, tâm đều điên đảo.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Danh từ
* Sự lo buồn

- “Tích tụng dĩ trí mẫn hề, phát phẫn dĩ trữ tình” , (Cửu chương , Tích tụng ) Than tiếc cho ra hết nỗi lo buồn hề, bung ra niềm phẫn hận để tuôn trào mối cảm tình.

Trích: Khuất Nguyên

* Tai họa, loạn lạc