• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hổ
  • Nét bút:一一丨一丨一フノ一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺩虎
  • Thương hiệt:MGYPU (一土卜心山)
  • Bảng mã:U+7425
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 琥

  • Cách viết khác

    𤦣

Ý nghĩa của từ 琥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hổ). Bộ Ngọc (+8 nét). Tổng 12 nét but (フノフノフ). Ý nghĩa là: Tín vật làm bằng ngọc dùng khi xuất quân ngày xưa, Vật chế bằng ngọc hình con hổ dùng để cúng tế thời xưa, § Xem “hổ phách” . Từ ghép với : hổ phách [hưpò] Hổ phách. Cv. . Chi tiết hơn...

Hổ

Từ điển phổ thông

  • (xem: hổ phách 琥珀)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chạm đục hòn ngọc ra hình con hổ, ngày xưa dùng để cúng tế.
  • Hổ phách hổ phách.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 琥珀

- hổ phách [hưpò] Hổ phách. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tín vật làm bằng ngọc dùng khi xuất quân ngày xưa
* Vật chế bằng ngọc hình con hổ dùng để cúng tế thời xưa

- “Dĩ ngọc tác lục khí, dĩ lễ thiên địa tứ phương ..., dĩ bạch hổ lễ tây phương” , ...西 (Xuân quan , Đại tông bá ) Dùng ngọc làm ra sáu đồ vật, để cúng trời đất bốn phương ..., lấy cái màu trắng cúng phương tây.

Trích: Chu Lễ

* § Xem “hổ phách”