Các biến thể (Dị thể) của 琥
𤦣
Đọc nhanh: 琥 (Hổ). Bộ Ngọc 玉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一一丨一丨一フノ一フノフ). Ý nghĩa là: Tín vật làm bằng ngọc dùng khi xuất quân ngày xưa, Vật chế bằng ngọc hình con hổ dùng để cúng tế thời xưa, § Xem “hổ phách” 琥珀. Từ ghép với 琥 : hổ phách [hưpò] Hổ phách. Cv. 虎魄. Chi tiết hơn...