• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
  • Pinyin: Zhī
  • Âm hán việt: Chi
  • Nét bút:ノノ一フフ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿸𠂋㔾
  • Thương hiệt:HMSU (竹一尸山)
  • Bảng mã:U+536E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 卮

  • Cách viết khác

    𠨬 𣏌 𨆋

Ý nghĩa của từ 卮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chi). Bộ Tiết (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: cái chén, Ấm, nậm, chén đựng rượu (thời xưa), Lượng từ: đồ đong rượu có ghi đơn vị dung lượng chất lỏng (thời xưa), Một loài cây mọc dại, màu đỏ tía, có thể dùng làm phấn trang điểm. Chi tiết hơn...

Chi

Từ điển phổ thông

  • cái chén

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chén. Một chén rượu gọi là nhất chi , nguồn lợi giàn ra ngoài gọi là lậu chi . Cũng viết là .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ấm, nậm, chén đựng rượu (thời xưa)

- “Bái Công phụng chi tửu vi thọ” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bái Công nâng chén chúc thọ.

Trích: Sử Kí

* Lượng từ: đồ đong rượu có ghi đơn vị dung lượng chất lỏng (thời xưa)

- “Quan nhân cảm phu nhân thịnh tình, đặc bị nhất chi tửu tạ phu nhân” , (Quyển lục) Quan nhân cảm kích thịnh tình của phu nhân, riêng để sẵn một chi rượu để cảm tạ phu nhân.

Trích: Tương đương với “bôi” . Sơ khắc phách án kinh kì

* Một loài cây mọc dại, màu đỏ tía, có thể dùng làm phấn trang điểm