• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Phương 匚 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Táp Tạp
  • Nét bút:一丨フ丨フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿷匚巾
  • Thương hiệt:SLB (尸中月)
  • Bảng mã:U+531D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 匝

  • Cách viết khác

    𠂝

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 匝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Táp, Tạp). Bộ Phương (+3 nét). Tổng 5 nét but (フ). Ý nghĩa là: Lượng từ: vòng, Bao quanh, vây quanh, Đầy, khắp cả. Chi tiết hơn...

Táp
Tạp
Âm:

Táp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: vòng

- “Chu táp hữu viên lâm” (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Chung quanh có vườn rừng.

Trích: “nhất táp” một vòng. Pháp Hoa Kinh

Động từ
* Bao quanh, vây quanh

- “Thanh cừ táp đình đường” (Chiêu đào ) Ngòi nước trong bao quanh sân nhà.

Trích: Nguyên Kết

Tính từ
* Đầy, khắp cả

- “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” , (Hàn thực ) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.

Trích: Thẩm Thuyên Kì

Từ điển phổ thông

  • một vòng xung quanh

Từ điển Thiều Chửu

  • Một vòng, quanh khắp một vòng gọi là nhất tạp nguyên là chữ tạp .