- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Bát 八 (+7 nét), thảo 艸 (+6 nét)
- Pinyin:
Cī
, Cí
, Zī
- Âm hán việt:
Ty
Tư
Từ
- Nét bút:丶ノ一フフ丶フフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱䒑𢆶
- Thương hiệt:TVII (廿女戈戈)
- Bảng mã:U+5179
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 兹
-
Thông nghĩa
玆
-
Cách viết khác
茊
𠧦
𦱳
-
Phồn thể
茲
Ý nghĩa của từ 兹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 兹 (Ty, Tư, Từ). Bộ Bát 八 (+7 nét), thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶ノ一フフ丶フフ丶). Ý nghĩa là: 1. ích, thêm, 3. chiếu, 4. năm, mùa. Từ ghép với 兹 : 茲理易明 Lẽ này dễ hiểu, 來茲 Sang năm, 周公曰:鳴呼!休茲! Chu công nói Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ích, thêm
- 2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
- 3. chiếu
- 4. năm, mùa
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ấy, này, đây, ở đây, như thế
- 茲日 Ngày ấy
- 茲理易明 Lẽ này dễ hiểu
- 君當解去茲帶 Ông nên cởi bỏ thắt lưng này đi (Lí Triều Uy
* ② Nay
- 茲介紹… Nay xin giới thiệu... 茲游快且愧矣! Nay đi chơi (núi) vừa thích lại vừa thẹn! (Từ Hà Khách du kí)
* ③ Năm
- 今茲 Năm nay
- 來茲 Sang năm
* ⑤ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂)
- 君而繼之,茲無敵矣 Nếu nhà vua mà tiếp tục tiến tới, thì không ai địch nổi (Tả truyện)
* ⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự tán tụng