- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Lập 立 (+7 nét)
- Pinyin:
Sǒng
- Âm hán việt:
Tủng
- Nét bút:丶一丶ノ一一丨フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰立束
- Thương hiệt:YTDL (卜廿木中)
- Bảng mã:U+7AE6
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 竦
Ý nghĩa của từ 竦 theo âm hán việt
竦 là gì? 竦 (Tủng). Bộ Lập 立 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶一丶ノ一一丨フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: sợ, động, Sợ, động., Cất lên., Cung kính, Nghển cổ, kiễng chân mà đứng. Từ ghép với 竦 : 竦立 Đứng một cách nghiêm trang, “tủng thính” 竦聽 kính cẩn lắng nghe. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kính, như tủng tức 竦息 có dạng kính ghín như người nhịn hơi không thở, tủng lập 竦立 đứng một cách kính cẩn mạnh mẽ.
- Sợ, động.
- Cất lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Cung kính, kính trọng, trang trọng
- 竦立 Đứng một cách nghiêm trang
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nghển cổ, kiễng chân mà đứng
- “Sĩ tốt giai San Đông nhân, tủng nhi vọng quy” 士卒皆山東人, 竦而望歸 (Hàn Vương Tín truyện 韓王信傳) Quân sĩ đều là người Sơn Đông, nghển cổ kiễng chân mong về.
Trích: Hán Thư 漢書
* Đứng thẳng, dựng đứng
- “Tích thạch tủng lưỡng khê” 積石竦兩溪 (Phát quy lại tam bộc bố vọng Lưỡng Khê 發歸瀨三瀑布望兩溪 Đá chồng chất đứng thẳng ở Lưỡng Khê.
Trích: Tạ Linh Vận 謝靈運
* Cầm, nắm
- “Tủng trường kiếm hề ủng ấu ngải” 竦長劍兮擁幼艾 (Cửu ca 九歌, Thiểu tư mệnh 少司命) Cầm kiếm dài hề che chở trẻ già.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Phấn chấn
- “Hậu tước lộc, tủng tinh thần, cử thiên hạ dĩ cầu chi hĩ” 厚爵祿, 竦精神, 舉天下以求之矣 (Giao tự chí hạ 郊祀志下) Nhiều tước vị bổng lộc, phấn chấn tinh thần, cả thiên hạ lấy làm mong mỏi vậy.
Trích: Hán Thư 漢書
* Sợ hãi, kinh hoảng
- “Minh quân vô vi ư thượng, Quần thần tủng cụ hồ hạ” 明君無為於上, 群臣竦懼乎下 (Chủ đạo 主道) Vua sáng suốt vô vi ở trên, Bề tôi kinh sợ ở dưới.
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
Phó từ
* Một cách cung kính
- “tủng thính” 竦聽 kính cẩn lắng nghe.
Từ ghép với 竦