- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
- Pinyin:
Sǒng
- Âm hán việt:
Túng
Tủng
- Nét bút:ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱從心
- Thương hiệt:HOP (竹人心)
- Bảng mã:U+616B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 慫
Ý nghĩa của từ 慫 theo âm hán việt
慫 là gì? 慫 (Túng, Tủng). Bộ Tâm 心 (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Hoảng sợ, “Túng dũng” 慫恿 khuyến khích, cổ động, xúi giục. Từ ghép với 慫 : 慫恿打架 Xúi trẻ đánh nhau Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khuyên, giục, mình không muốn thế mà kẻ khác cứ xức làm thế gọi là túng dũng 慫慂.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* “Túng dũng” 慫恿 khuyến khích, cổ động, xúi giục
- “Dĩ thương chủ nhân. Chủ nhân cức túng dũng chi” 以商主人. 主人亟慫恿之 (Vương Thành 王成) Đem việc đó ra bàn với ông chủ (quán trọ). Ông chủ hết sức khuyến khích. ☆Tương tự
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển Trần Văn Chánh
* 慫恿tủng dũng [sôngyông] Xúi, xúi bẩy, xúi giục
Từ ghép với 慫