- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
- Pinyin:
Chù
- Âm hán việt:
Truật
- Nét bút:丶丶丨一丨ノ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖术
- Thương hiệt:PIJC (心戈十金)
- Bảng mã:U+6035
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 怵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 怵 (Truật). Bộ Tâm 心 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶丨一丨ノ丶丶). Ý nghĩa là: 1. sợ hãi, 2. doạ nạt, Sợ hãi., Xót xa., Sợ hãi. Từ ghép với 怵 : 怵惕 Hoảng sợ, cảnh giác, “kinh truật” 驚怵 kinh hãi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sợ hãi.
- Xót xa.
- Doạ nạt, như truật dĩ lợi hại 怵以利害 lấy lẽ lợi hại mà doạ nạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ hãi
- “kinh truật” 驚怵 kinh hãi
- “truật mục kinh tâm” 怵目驚心 ghê mắt kinh lòng, hết sức ghê sợ.
* Xót xa, thương xót
- “Tâm truật nhi phụng chi dĩ lễ” 心怵而奉之以禮 (Tế thống 祭統) Lòng bi thương thì lấy lễ mà phụng thờ.
Trích: Lễ Kí 禮記