Hán tự: 饱
Đọc nhanh: 饱 (bão). Ý nghĩa là: no; ngang dạ; ngang bụng; no nê, mẩy; chắc; chắc nịch, đã; mãn; thoả mãn; thoả thuê. Ví dụ : - 他经常饥一顿,饱一顿。 Cậu ấy thường bữa no bữa đói.. - 大家酒足饭饱,十分满足。 Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.. - 今年的小麦长得很饱。 Lúa mì năm nay rất mẩy.
Ý nghĩa của 饱 khi là Tính từ
✪ no; ngang dạ; ngang bụng; no nê
满足了食量
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
✪ mẩy; chắc; chắc nịch
饱满
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
Ý nghĩa của 饱 khi là Động từ
✪ đã; mãn; thoả mãn; thoả thuê
满足
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
Ý nghĩa của 饱 khi là Phó từ
✪ đầy đủ; sung túc; phong phú; dồi dào
足足地;充分
- 我 是 一个 饱经沧桑 的 人
- Tôi là một người đã nếm đủ mùi đời.
- 这首 诗 饱含 深情
- Bài thơ này chứa đầy tình cảm sâu sắc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饱
✪ Động từ (吃/喝/喂) + 饱
bổ ngữ kết quả
- 她 总是 先 把 孩子 们 喂饱
- Cô ấy luôn cho các con ăn no trước.
- 我 饱 了 , 吃不下 了
- Tôi no rồi, không ăn được nữa.
✪ 吃 + 得/不 + 饱
bổ ngữ khả năng
- 这么点儿 菜 , 吃得饱 吗 ?
- Chút đồ ăn này đủ no không?
- 这么 多菜 , 肯定 吃得饱
- Nhiều đồ ăn thế này chắc chắn đủ no.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 她 总是 先 把 孩子 们 喂饱
- Cô ấy luôn cho các con ăn no trước.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
- 饱经风霜
- dày dạn gió sương.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 肥饱 私囊
- Làm giàu túi tiền của riêng mình.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm饱›