Đọc nhanh: 厌饱 (yếm bão). Ý nghĩa là: no chán.
Ý nghĩa của 厌饱 khi là Động từ
✪ no chán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌饱
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厌饱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厌饱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厌›
饱›