zhàng

Từ hán việt: 【trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trướng). Ý nghĩa là: nở ra; căng ra; trương, đầy hơi; trướng; trướng lên; sình (bụng). Ví dụ : - Nóng thì nở ra lạnh thì co lại. - 。 Vật thể bắt đầu nở ra.. - 西。 Thứ đó đang căng ra.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nở ra; căng ra; trương

膨胀

Ví dụ:
  • - 热胀冷缩 rèzhànglěngsuō

    - Nóng thì nở ra lạnh thì co lại

  • - 物体 wùtǐ 开始 kāishǐ 膨胀 péngzhàng

    - Vật thể bắt đầu nở ra.

  • - 东西 dōngxī zhèng 发胀 fāzhàng

    - Thứ đó đang căng ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đầy hơi; trướng; trướng lên; sình (bụng)

身体内壁受到压迫而产生不舒服的感觉

Ví dụ:
  • - 胃里 wèilǐ 感觉 gǎnjué 很胀 hěnzhàng

    - Trong dạ dày cảm thấy rất trướng.

  • - 肚子 dǔzi zhàng 难受 nánshòu

    - Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

胀 + 得 + 要死/要命/厉害

Ví dụ:
  • - 头胀 tóuzhàng 要死 yàosǐ

    - Đầu căng muốn nổ tung.

  • - 肚子 dǔzi zhàng hěn 厉害 lìhai

    - Bụng trướng lên rất dữ dội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 橡胶 xiàngjiāo zài 高温 gāowēn 下会 xiàhuì 膨胀 péngzhàng

    - Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.

  • - 头胀 tóuzhàng 要死 yàosǐ

    - Đầu căng muốn nổ tung.

  • - 猪肉 zhūròu 胀库 zhàngkù

    - thịt heo đầy kho.

  • - 肿胀 zhǒngzhàng de shǒu

    - tay sưng tấy.

  • - 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - lạm phát

  • - 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - nạn lạm phát.

  • - 肚子 dǔzi zhàng hěn 厉害 lìhai

    - Bụng trướng lên rất dữ dội.

  • - 胃里 wèilǐ 感觉 gǎnjué 很胀 hěnzhàng

    - Trong dạ dày cảm thấy rất trướng.

  • - 脚踝 jiǎohuái 肿胀 zhǒngzhàng

    - mắt cá chân sưng tấy.

  • - 积食 jīshí huì 导致 dǎozhì 腹胀 fùzhàng

    - Khó tiêu sẽ dẫn đến chướng bụng.

  • - 热胀冷缩 rèzhànglěngsuō

    - Nóng thì nở ra lạnh thì co lại

  • - 东西 dōngxī zhèng 发胀 fāzhàng

    - Thứ đó đang căng ra.

  • - 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - kiềm chế lạm phát.

  • - 肚子 dǔzi zhàng 难受 nánshòu

    - Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.

  • - 物体 wùtǐ 开始 kāishǐ 膨胀 péngzhàng

    - Vật thể bắt đầu nở ra.

  • - 颈部 jǐngbù 淤青且 yūqīngqiě 肿胀 zhǒngzhàng

    - cổ bị bầm tím và sưng tấy.

  • - 木材 mùcái 遇水会 yùshuǐhuì 膨胀 péngzhàng

    - Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.

  • - 气体 qìtǐ zài 高温 gāowēn xià 膨胀 péngzhàng

    - Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.

  • - 城市 chéngshì 规模 guīmó 不断 bùduàn 膨胀 péngzhàng

    - Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.

  • - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胀

Hình ảnh minh họa cho từ 胀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:ノフ一一ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPO (月心人)
    • Bảng mã:U+80C0
    • Tần suất sử dụng:Cao