Hán tự: 胀
Đọc nhanh: 胀 (trướng). Ý nghĩa là: nở ra; căng ra; trương, đầy hơi; trướng; trướng lên; sình (bụng). Ví dụ : - 热胀冷缩 Nóng thì nở ra lạnh thì co lại. - 物体开始膨胀。 Vật thể bắt đầu nở ra.. - 那东西正发胀。 Thứ đó đang căng ra.
Ý nghĩa của 胀 khi là Động từ
✪ nở ra; căng ra; trương
膨胀
- 热胀冷缩
- Nóng thì nở ra lạnh thì co lại
- 物体 开始 膨胀
- Vật thể bắt đầu nở ra.
- 那 东西 正 发胀
- Thứ đó đang căng ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 胀 khi là Tính từ
✪ đầy hơi; trướng; trướng lên; sình (bụng)
身体内壁受到压迫而产生不舒服的感觉
- 胃里 感觉 很胀
- Trong dạ dày cảm thấy rất trướng.
- 肚子 胀 得 难受
- Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胀
✪ 胀 + 得 + 要死/要命/厉害
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 肚子 胀 得 很 厉害
- Bụng trướng lên rất dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胀
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 猪肉 胀库
- thịt heo đầy kho.
- 肿胀 的 手
- tay sưng tấy.
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 肚子 胀 得 很 厉害
- Bụng trướng lên rất dữ dội.
- 胃里 感觉 很胀
- Trong dạ dày cảm thấy rất trướng.
- 脚踝 肿胀
- mắt cá chân sưng tấy.
- 积食 会 导致 腹胀
- Khó tiêu sẽ dẫn đến chướng bụng.
- 热胀冷缩
- Nóng thì nở ra lạnh thì co lại
- 那 东西 正 发胀
- Thứ đó đang căng ra.
- 遏制 通货膨胀
- kiềm chế lạm phát.
- 肚子 胀 得 难受
- Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.
- 物体 开始 膨胀
- Vật thể bắt đầu nở ra.
- 颈部 淤青且 肿胀
- cổ bị bầm tím và sưng tấy.
- 木材 遇水会 膨胀
- Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.
- 气体 在 高温 下 膨胀
- Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胀›