Hán tự: 满
Đọc nhanh: 满 (mãn). Ý nghĩa là: đầy; chật; kín, kiêu ngạo; kiêu căng; tự mãn, cả; toàn; khắp. Ví dụ : - 这辆车装不满货物。 Xe này chất không đầy hàng hóa.. - 汽油罐已经加满了油。 Bình xăng đã đổ đầy rồi.. - 他因为自满而失败了。 Anh ấy thất bại vì tự mãn.
Ý nghĩa của 满 khi là Tính từ
✪ đầy; chật; kín
里面充实,没有余地;达到最大容量
- 这辆 车装 不满 货物
- Xe này chất không đầy hàng hóa.
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
✪ kiêu ngạo; kiêu căng; tự mãn
骄傲
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 自满 会 让 你 失去 朋友
- Tự mãn sẽ khiến bạn mất bạn bè.
✪ cả; toàn; khắp
全;整个
- 小狗 满身 是 泥 , 很脏
- Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.
- 他 满身是血 地 回来 了
- Anh ta về trong tình trạng cả người đầy máu.
Ý nghĩa của 满 khi là Động từ
✪ đổ đầy; làm đầy; chất đầy
使满
- 他 给 我 满上 一杯 水
- Anh ấy đổ đầy cho tôi một cốc nước.
- 我 为 你 满上 一杯 咖啡
- Tôi rót đầy cho bạn một ly cà phê.
✪ thoả mãn; vừa lòng; hài lòng
感到已经足够
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 我 现在 心满意足 了
- Bây giờ tôi đã cảm thấy hài lòng.
✪ đủ; hết kỳ hạn; đến giới hạn
达到一定期限或限度
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
Ý nghĩa của 满 khi là Phó từ
✪ hoàn toàn
表示完全
- 他 对 批评 满不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.
- 她 对 我 的话 满不在乎
- Cô ấy hoàn toàn không bận tâm đến lời tôi nói.
Ý nghĩa của 满 khi là Danh từ
✪ người Mãn; dân tộc Mãn
是中国55个少数民族之一
- 他 对 满族 历史 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến lịch sử người Mãn.
- 满族 的 传统节日 是 什么 ?
- Lễ hội truyền thống của dân tộc Mãn là gì?
✪ họ Mãn
姓
- 满 姑娘 真 漂亮 !
- Cô Mãn thật xinh đẹp!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 誉满 乐坛
- vang danh trong giới âm nhạc
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›