Hán tự: 鼓
Đọc nhanh: 鼓 (cổ). Ý nghĩa là: trống; cái trống, trống (vật giống hình trống), vỗ; gõ; đánh; khảy; gảy. Ví dụ : - 她拿着手鼓。 Cô ấy đang cầm trống con.. - 这是铜鼓。 Đây là trống đồng.. - 山上有块石鼓。 Trên núi có hòn đá trống.
Ý nghĩa của 鼓 khi là Danh từ
✪ trống; cái trống
(鼓儿) 打击乐器,多为圆筒形或扁圆形,中间空,一面或两面蒙着皮革
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 这是 铜鼓
- Đây là trống đồng.
✪ trống (vật giống hình trống)
形状、声音、作用像鼓的
- 山上 有块 石鼓
- Trên núi có hòn đá trống.
Ý nghĩa của 鼓 khi là Động từ
✪ vỗ; gõ; đánh; khảy; gảy
使某些乐器或东西发出声音;敲
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 大家 热烈鼓掌
- Mọi người vỗ tay nhiệt liệt.
✪ phát động; cổ vũ; khuyến khích
发动;振奋
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 她 鼓动 大家 去 尝试
- Cô ấy cổ động mọi người đi thử.
✪ lồi lên; phồng lên; phình lên
凸起;涨大
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 他 鼓 着 嘴
- Anh ta phồng miệng lên.
✪ thổi
用风箱等吹,扇(风)
- 工人 不停 地 鼓风
- Công nhân không ngừng thổi gió.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
Ý nghĩa của 鼓 khi là Tính từ
✪ phồng; phình; lồi
形容很满
- 青蛙 肚子 鼓鼓的
- Bụng con ếch phồng phồng.
- 这个 包 很 鼓
- Cái tùi này rất phồng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鼓
✪ Động từ + 鼓
Làm gì đấy với trống
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 爷爷 在 做 鼓
- Ông đang làm trống.
✪ 鼓着 + Tân ngữ
Phồng/phình cái gì
- 他 鼓 着 肚子
- Anh ta phình bụng ra.
- 孩子 鼓着 脸颊
- Đứa trẻ phồng hai má lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 这个 包 很 鼓
- Cái tùi này rất phồng.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鼓›
móm; móp; móp méo; bẹp; lép; xẹp; óp; tẹt; đét; quắt queo; tóp; lép kẹp; xéphéo; tàn
Thoát Ra, Chảy Ra