Đọc nhanh: 顽疾 (ngoan tật). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vấn đề sâu xa, căn bệnh không thể chữa khỏi, vấn đề lâu năm. Ví dụ : - 顽疾难以断根。 bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
Ý nghĩa của 顽疾 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) vấn đề sâu xa
fig. deep-seated problem
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
✪ căn bệnh không thể chữa khỏi
ineradicable disease
✪ vấn đề lâu năm
perennial problem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽疾
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 疢 疾
- bệnh tật.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顽疾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顽疾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疾›
顽›