Đọc nhanh: 嘴皮子 (chuỷ bì tử). Ý nghĩa là: mồm mép; lém lỉnh. Ví dụ : - 耍嘴皮子 ba hoa. - 他那两片嘴皮子可能说了。 mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Ý nghĩa của 嘴皮子 khi là Danh từ
✪ mồm mép; lém lỉnh
嘴唇 (就能说会道而言)
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴皮子
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 鞣 皮子
- tấm da thuộc.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 我 剥 橘子 皮
- Tôi bóc vỏ cam.
- 孩子 努嘴 想要 糖果
- Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
- 这 孩子 嘴乖
- Đứa bé này rất lém lỉnh.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴皮子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴皮子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
子›
皮›