Đọc nhanh: 顺序 (thuận tự). Ý nghĩa là: trật tự; thứ tự, theo thứ tự. Ví dụ : - 比赛的顺序已经确定。 Thứ tự thi đấu đã được xác định.. - 他按顺序整理文件。 Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.. - 这些书的顺序错了。 Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.
Ý nghĩa của 顺序 khi là Danh từ
✪ trật tự; thứ tự
先后次序
- 比赛 的 顺序 已经 确定
- Thứ tự thi đấu đã được xác định.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 这些 书 的 顺序 错 了
- Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 顺序 khi là Phó từ
✪ theo thứ tự
按照一定的次序
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 我们 需要 顺序 排队 购买 票
- Chúng ta cần xếp hàng mua vé theo thứ tự.
- 大家 顺序 上车 , 不要 拥挤
- Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顺序
✪ 按/ 按照 + 顺序 + Động từ (发言/ 排队/ 排列)
theo thứ tự làm gì đó
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
✪ 顺序 + Động từ
làm gì đó theo thứ tự
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 请 大家 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
So sánh, Phân biệt 顺序 với từ khác
✪ 顺序 vs 次序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺序
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 所有 程序 都 已 顺利完成
- Tất cả các quy trình đã hoàn tất suôn sẻ.
- 请 遵循 先后顺序 发言
- Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.
- 请 按 先后顺序 回答 问题
- Hãy trả lời câu hỏi theo thứ tự trước sau.
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 数位 顺序 别 搞混
- Thứ tự vị trí của số không được lộn xộn.
- 这些 书 的 顺序 错 了
- Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.
- 请 大家 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 比赛 的 顺序 已经 确定
- Thứ tự thi đấu đã được xác định.
- 大家 顺序 上车 , 不要 拥挤
- Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm序›
顺›