顺序 shùnxù

Từ hán việt: 【thuận tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顺序" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuận tự). Ý nghĩa là: trật tự; thứ tự, theo thứ tự. Ví dụ : - 。 Thứ tự thi đấu đã được xác định.. - 。 Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.. - 。 Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顺序 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 顺序 khi là Danh từ

trật tự; thứ tự

先后次序

Ví dụ:
  • - 比赛 bǐsài de 顺序 shùnxù 已经 yǐjīng 确定 quèdìng

    - Thứ tự thi đấu đã được xác định.

  • - àn 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ 文件 wénjiàn

    - Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.

  • - 这些 zhèxiē shū de 顺序 shùnxù cuò le

    - Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 顺序 khi là Phó từ

theo thứ tự

按照一定的次序

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 排好 páihǎo le duì 顺序 shùnxù 入场 rùchǎng

    - Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 顺序 shùnxù 排队 páiduì 购买 gòumǎi piào

    - Chúng ta cần xếp hàng mua vé theo thứ tự.

  • - 大家 dàjiā 顺序 shùnxù 上车 shàngchē 不要 búyào 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顺序

按/ 按照 + 顺序 + Động từ (发言/ 排队/ 排列)

theo thứ tự làm gì đó

Ví dụ:
  • - 各位 gèwèi 代表 dàibiǎo àn 顺序 shùnxù 发言 fāyán

    - Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.

  • - qǐng 大家 dàjiā àn 顺序 shùnxù 排队 páiduì

    - Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.

顺序 + Động từ

làm gì đó theo thứ tự

Ví dụ:
  • - 乘客 chéngkè yào 顺序 shùnxù 上车 shàngchē

    - Hành khách lên xe theo thứ tự.

  • - qǐng 大家 dàjiā 顺序 shùnxù 排队 páiduì

    - Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.

So sánh, Phân biệt 顺序 với từ khác

顺序 vs 次序

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" cũng có cách dùng của động từ và "" không có cách dùng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺序

  • - àn 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ 文件 wénjiàn

    - Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.

  • - 他们 tāmen àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 登记 dēngjì

    - Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.

  • - qǐng àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 排队 páiduì

    - Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.

  • - qǐng 大家 dàjiā àn 顺序 shùnxù 排队 páiduì

    - Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.

  • - 那个 nàgè 文件柜 wénjiànguì zhōng de 发票 fāpiào shì àn 日期 rìqī 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ hǎo de

    - Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.

  • - 按照 ànzhào 顺序 shùnxù hài shì 最后 zuìhòu 一位 yīwèi

    - Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.

  • - 大家 dàjiā 排好 páihǎo le duì 顺序 shùnxù 入场 rùchǎng

    - Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.

  • - 乘客 chéngkè yào 顺序 shùnxù 上车 shàngchē

    - Hành khách lên xe theo thứ tự.

  • - 火成岩 huǒchéngyán de 归入 guīrù 顺序 shùnxù yóu 切割 qiēgē 包含 bāohán 关系 guānxì lái 表示 biǎoshì

    - Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.

  • - 书本 shūběn 顺序 shùnxù bèi nòng 颠倒 diāndào

    - Thứ tự của sách bị đảo lộn.

  • - 所有 suǒyǒu 程序 chéngxù dōu 顺利完成 shùnlìwánchéng

    - Tất cả các quy trình đã hoàn tất suôn sẻ.

  • - qǐng 遵循 zūnxún 先后顺序 xiānhòushùnxù 发言 fāyán

    - Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.

  • - qǐng àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 回答 huídá 问题 wèntí

    - Hãy trả lời câu hỏi theo thứ tự trước sau.

  • - 顺序 shùnxù 颠倒 diāndào le

    - Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.

  • - 数位 shùwèi 顺序 shùnxù bié 搞混 gǎohùn

    - Thứ tự vị trí của số không được lộn xộn.

  • - 这些 zhèxiē shū de 顺序 shùnxù cuò le

    - Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.

  • - qǐng 大家 dàjiā 顺序 shùnxù 排队 páiduì

    - Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.

  • - 比赛 bǐsài de 顺序 shùnxù 已经 yǐjīng 确定 quèdìng

    - Thứ tự thi đấu đã được xác định.

  • - 大家 dàjiā 顺序 shùnxù 上车 shàngchē 不要 búyào 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.

  • - 各位 gèwèi 代表 dàibiǎo àn 顺序 shùnxù 发言 fāyán

    - Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顺序

Hình ảnh minh họa cho từ 顺序

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao