Đọc nhanh: 排列顺序 (bài liệt thuận tự). Ý nghĩa là: sắp xếp theo thứ tự.
Ý nghĩa của 排列顺序 khi là Từ điển
✪ sắp xếp theo thứ tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排列顺序
- 有 序列号 吗
- Chúng ta có một số sê-ri không?
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 我们 排列 了 椅子
- Chúng tôi đã sắp xếp ghế.
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 展品 摆列 有序
- hàng hoá triển lãm trưng bày có thứ tự
- 请 把 书 排列 整齐
- Xin hãy sắp xếp sách cho gọn gàng.
- 根据 这个 序列号
- Tôi có thể theo dõi số sê-ri đó
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 请 大家 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 我们 需要 顺序 排队 购买 票
- Chúng ta cần xếp hàng mua vé theo thứ tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排列顺序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排列顺序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
序›
排›
顺›