Đọc nhanh: 次第 (thứ đệ). Ý nghĩa là: thứ tự; trình tự; trật tự, theo thứ tự; lần lượt; nối đuôi; tiếp nối. Ví dụ : - 次第入座。 lần lượt vào chỗ ngồi.
Ý nghĩa của 次第 khi là Danh từ
✪ thứ tự; trình tự; trật tự
次序
✪ theo thứ tự; lần lượt; nối đuôi; tiếp nối
一个挨一个地
- 次第 入座
- lần lượt vào chỗ ngồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次第
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 次第 入座
- lần lượt vào chỗ ngồi.
- 那 第二次 呢
- Lần thứ hai là khi nào?
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 我 第一次 尝试 滑雪
- Tôi lần đầu thử trượt tuyết.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 第二次 引爆 点燃 了 丙烷
- Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.
- 我 第一次 去 北京
- Tôi lần đầu tiên đến Bắc Kinh.
- 第一次鸦片战争
- Chiến tranh nha phiến lần 1.
- 这 是 他 第二次 参加 比赛
- Đây là lần thứ hai anh ấy tham gia cuộc thi.
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 她 第一次 做 了 五壮
- Lần đầu tiên cô ấy đốt năm lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 次第
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次第 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm次›
第›