Đọc nhanh: 字母顺序 (tự mẫu thuận tự). Ý nghĩa là: thứ tự của các chữ cái trong một bảng chữ cái.
Ý nghĩa của 字母顺序 khi là Danh từ
✪ thứ tự của các chữ cái trong một bảng chữ cái
order of letters in an alphabet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字母顺序
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 注音字母
- chữ chú âm
- 这些 字母 为 声母 字
- Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.
- 这是 拉丁字母
- Đây là chữ la tinh.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字母顺序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字母顺序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
序›
母›
顺›