Đọc nhanh: 先后顺序 (tiên hậu thuận tự). Ý nghĩa là: Thứ tự ưu tiên, yêu cầu tiếp theo.
Ý nghĩa của 先后顺序 khi là Danh từ
✪ Thứ tự ưu tiên
order of priority
✪ yêu cầu tiếp theo
sequential order
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先后顺序
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 计划 要 有 先后 伦
- Kế hoạch phải có trước có sau.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 客人 先后 离开 了 宴会
- Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 我先 起床 , 然后 洗漱
- Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
- 请 遵循 先后顺序 发言
- Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.
- 请 按 先后顺序 回答 问题
- Hãy trả lời câu hỏi theo thứ tự trước sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先后顺序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先后顺序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
后›
序›
顺›