Đọc nhanh: 循序 (tuần tự). Ý nghĩa là: tuần tự; theo thứ tự. Ví dụ : - 循序渐进。 tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự
Ý nghĩa của 循序 khi là Động từ
✪ tuần tự; theo thứ tự
顺着次序
- 循序渐进
- tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循序
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 这里 的 社会秩序 很 安定
- Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
- 因循守旧
- bảo thủ; thủ cựu
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 请 按 要求 序好 座位
- Xin vui lòng xếp chỗ ngồi theo yêu cầu.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 循序渐进
- tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự
- 循序渐进
- tuần tự tiến dần.
- 积累 知识 要 循序渐进
- Việc tích lũy kiến thức cần được thực hiện từng bước một.
- 请 遵循 先后顺序 发言
- Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
- 序言 里 作者 自述 了 写 书 的 经过
- trong lời tựa tác giả đã thuật lại quá trình sáng tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 循序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 循序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm序›
循›