Đọc nhanh: 依次 (y thứ). Ý nghĩa là: lần lượt; theo thứ tự. Ví dụ : - 请大家依次排队。 Xin mọi người lần lượt xếp hàng.. - 学生们依次进入教室。 Các học sinh lần lượt vào lớp học.. - 选手们依次上场表演。 Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.
Ý nghĩa của 依次 khi là Phó từ
✪ lần lượt; theo thứ tự
按照次序
- 请 大家 依次 排队
- Xin mọi người lần lượt xếp hàng.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 选手 们 依次 上场 表演
- Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.
- 列车 依次 经过 每个 站点
- Tàu lần lượt đi qua từng ga.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依次
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 次生林
- rừng tái sinh.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 选手 们 依次 上场 表演
- Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.
- 请 大家 依次 排队
- Xin mọi người lần lượt xếp hàng.
- 列车 依次 经过 每个 站点
- Tàu lần lượt đi qua từng ga.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 工人 把 工具 依次 传下去
- Công nhân truyền các dụng cụ xuống theo thứ tự.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
次›