Đọc nhanh: 非我 (phi ngã). Ý nghĩa là: Không phải ta. Chỉ tất cả những vật ở ngoài ta.. Ví dụ : - 除非我们的领袖是本杰明·富兰克林 Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin. - 她将信将疑地说,莫非我听错了? cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?. - 除非我需要甘草扳子 Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
Ý nghĩa của 非我 khi là Động từ
✪ Không phải ta. Chỉ tất cả những vật ở ngoài ta.
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
- 她 将信将疑 地说 , 莫非 我 听错 了
- cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非我
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 我 非常 热爱 我 的 祖国
- Tôi rất yêu đất nước tôi.
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 我 非常 景慕 你们
- Tôi rất hâm mộ các bạn.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 我 非常 为 你 惋惜
- Tôi rất đau buồn vì bạn.
- 我们 居住 的 地方 非常 安静
- Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 我 心情 非常 沉
- Tâm trạng của tôi cực kì nặng nề.
- 我 感到 非常 奇妙
- Tôi cảm thấy rất kỳ diệu.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 爸爸 非常 疼爱 我
- Bố tôi vô cùng yêu tôi.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 我 的 孩子 非常 喜欢 吃 梨
- Con tôi rất thích ăn quả lê.
- 我 女儿 非常 喜欢 吃 毛 荔枝
- Con gái tôi cực kì thích ăn quả chôm chôm.
- 我们 公司 的 煤 产量 非常 多
- Sản lượng than đá của công ty chúng tôi rất nhiều.
- 我 非常 尊敬 您 的 尊翁
- Tôi rất kính trọng cụ thân sinh ngài.
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非我
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm我›
非›