Đọc nhanh: 露头 (lộ đầu). Ý nghĩa là: thò đầu ra, xuất hiện; ló ra, vỉa; mỏ. Ví dụ : - 他从洞里爬出来, 刚一露头儿就被我们发现了。 anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.. - 旱象已经露头。 hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
Ý nghĩa của 露头 khi là Động từ
✪ thò đầu ra
露出头部
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
✪ xuất hiện; ló ra
比喻刚出现;显出迹象
- 旱象 已经 露头
- hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
✪ vỉa; mỏ
岩石矿床露出地面的部分矿床的露头是矿床存在的直接标记 也叫矿苗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 崭露头角
- tài giỏi hơn người
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 露宿街头
- ngủ ngoài đường phố.
- 旱象 已经 露头
- hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
露›