初露头角 chūlùtóujiǎo

Từ hán việt: 【sơ lộ đầu giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "初露头角" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ lộ đầu giác). Ý nghĩa là: tài năng mới xuất hiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 初露头角 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 初露头角 khi là Thành ngữ

tài năng mới xuất hiện

比喻刚显露出才华

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初露头角

  • - ài 出头露面 chūtóulòumiàn

    - anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.

  • - 八月 bāyuè 初头 chūtóu

    - những ngày đầu tháng 8.

  • - 头角 tóujiǎo zhēng

    - xuất chúng

  • - 崭露头角 zhǎnlùtóujiǎo

    - tài giỏi hơn người

  • - 初露 chūlù 圭角 guījiǎo

    - lộ tài năng.

  • - 不露圭角 bùlùguījiǎo

    - không bộc lộ tài năng.

  • - 车头 chētóu zài 车库 chēkù 外面 wàimiàn

    - Đầu xe hở ngoài nhà để xe.

  • - 露宿街头 lùsùjiētóu

    - ngủ ngoài đường phố.

  • - 旱象 hànxiàng 已经 yǐjīng 露头 lùtóu

    - hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.

  • - 推掉 tuīdiào 石头 shítou 棱角 léngjiǎo

    - Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.

  • - 河沟 hégōu de 石头 shítou 多半 duōbàn 没有 méiyǒu 棱角 léngjiǎo

    - những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.

  • - 初次 chūcì 下海 xiàhǎi 头晕 tóuyūn 呕吐 ǒutù shì 难免 nánmiǎn de

    - lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.

  • - cóng 洞里 dònglǐ 爬出来 páchūlái 刚一露 gāngyīlù 头儿 tóuer jiù bèi 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le

    - anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.

  • - 角逐 juézhú 伊州 yīzhōu 州长 zhōuzhǎng de 民主党 mínzhǔdǎng 初选 chūxuǎn 获胜者 huòshèngzhě

    - Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois

  • - yòng 绳子 shéngzi 打个 dǎgè quān tào zài 这头 zhètóu 小公牛 xiǎogōngniú de 角上 jiǎoshàng

    - Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.

  • - hěn yǒu 心计 xīnjì dàn 表面 biǎomiàn 棱角 léngjiǎo

    - anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.

  • - 不要 búyào 轻易 qīngyì 抛头露面 pāotóulòumiàn

    - Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.

  • - 喜欢 xǐhuan 抛头露面 pāotóulòumiàn

    - Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.

  • - 木材 mùcái zài 院子 yuànzi 角落 jiǎoluò

    - Gỗ để trần ở góc sân.

  • - 影片 yǐngpiān zhōng 一个个 yígègè 怵目惊心 chùmùjīngxīn de 镜头 jìngtóu 充分 chōngfèn 揭露 jiēlù le 腐败分子 fǔbàifènzǐ de 罪恶 zuìè

    - Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 初露头角

Hình ảnh minh họa cho từ 初露头角

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初露头角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao