Đọc nhanh: 露头儿 (lộ đầu nhi). Ý nghĩa là: lộ ra; xuất hiện; hiện rõ.
Ý nghĩa của 露头儿 khi là Động từ
✪ lộ ra; xuất hiện; hiện rõ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露头儿
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 听 头儿
- Chỗ đáng nghe.
- 笔头儿
- đầu bút; đầu viết
- 看 头儿
- Chỗ đáng xem.
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露头儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露头儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
头›
露›