难免 nánmiǎn

Từ hán việt: 【nan miễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难免" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan miễn). Ý nghĩa là: khó tránh, khó tránh khỏi. Ví dụ : - 。 Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.. - 。 Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难免 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 难免 khi là Tính từ

khó tránh, khó tránh khỏi

不容易避免

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 经验 jīngyàn 难免 nánmiǎn 犯错误 fàncuòwù

    - Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.

  • - 人际关系 rénjìguānxì zhōng 难免 nánmiǎn yǒu 误解 wùjiě

    - Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难免

A + 难免 + (会)+ ...

A khó tránh sẽ như thế nào

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó zhōng 难免会 nánmiǎnhuì 遇到 yùdào 挫折 cuòzhé

    - Cuộc sống khó tránh gặp phải khó khăn.

  • - 旅行 lǚxíng zhōng 难免会 nánmiǎnhuì 遇到 yùdào 意外 yìwài

    - Du lịch khó tránh gặp việc ngoài ý muốn.

So sánh, Phân biệt 难免 với từ khác

不免 vs 难免

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể làm trạng ngữ mang nghĩa khó tránh.
Khác:
- ""là phó từ còn "" là tính từ, chúng cùng có thể làm trạng ngữ trong câu.
- "" còn có thể làm tân ngữ, vị ngữ và định ngữ, điều này thì ""không thể.
- Sau ""có thể mang hình thức phủ định, còn sau "" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难免

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán

    - may mắn thoát khỏi tai nạn

  • - 此劫 cǐjié 难以避免 nányǐbìmiǎn

    - Thảm họa này là không thể tránh khỏi.

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn yǒu 遗憾 yíhàn

    - Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有贤苦 yǒuxiánkǔ

    - Đời người khó tránh được gian khổ.

  • - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán zhēn 幸运 xìngyùn

    - Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.

  • - 这道题 zhèdàotí 未免太 wèimiǎntài nán le

    - Bài tập này có phần hơi khó.

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 遭遇 zāoyù tún zhān

    - Đời người khó tránh gặp phải gian truân.

  • - 挂漏 guàlòu zhī chù 在所难免 zàisuǒnánmiǎn

    - được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有时 yǒushí 蹭蹬 cèngdèng

    - Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.

  • - 初学 chūxué 写作 xiězuò 文笔 wénbǐ 难免 nánmiǎn 稚嫩 zhìnèn

    - mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.

  • - 突遇 tūyù 难题 nántí 不免 bùmiǎn yǒu 困惑 kùnhuò

    - Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • - 计划 jìhuà 免除 miǎnchú le 灾难 zāinàn de 风险 fēngxiǎn

    - Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.

  • - 从小 cóngxiǎo zhǎng zài 城市 chéngshì zhà dào 农村 nóngcūn 难免 nánmiǎn 露怯 lòuqiè

    - từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.

  • - 初次 chūcì 下海 xiàhǎi 头晕 tóuyūn 呕吐 ǒutù shì 难免 nánmiǎn de

    - lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.

  • - 这个 zhègè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de 除非 chúfēi 索引 suǒyǐn 足够 zúgòu xiǎo 可以 kěyǐ 加载 jiāzài dào 内存 nèicún zhōng

    - Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.

  • - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难免

Hình ảnh minh họa cho từ 难免

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难免 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao